Vợ chồng bạn đang muốn chọn một cái tên con gái hay, đẹp và ý nghĩa nhất để mang đến những may mắn, hạnh phúc cho thiên thần nhỏ của mình? Đừng bỏ qua 200 tên con gái hay, đẹp, nhiều may mắn dưới đây nhé.
- Lưu ý khi chọn tên con gái hay, ý nghĩa
- Đặt tên con gái hay theo mệnh
- Tên con gái mệnh Kim
- Tên con gái mệnh Mộc
- Tên con gái mệnh Thủy
- Tên con gái mệnh Hỏa
- Tên con gái mệnh Thổ
- Đặt tên con gái hay, cầu bình an
- Đặt tên con gái đẹp, cao sang quý phái
- Đặt tên con gái hay, thông minh lanh lợi
- Đặt tên con gái đẹp thùy mị nết na
Bất cứ ai trên đời cũng đều có một cái tên của riêng mình.Ý nghĩa của cái tên mà bố mẹ đặt cho bạn chính là khi chào đón bạn đến với thế giới này, trao cho bạn một sinh mệnh, một cuộc đời tươi đẹp phía trước, khẳng định bạn là độc nhất vô nhị. Cái tên cũng là sự khởi đầu của cuộc đời mỗi người. Chỉ khi có tên, bạn mới được xác định danh tính, mọi người mới biết đến bạn, và cái tên ấy sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt cuộc đời, từ khi sinh ra đến lúc nhắm mắt xuôi tay.
Chính bởi vậy, việc lựa chọn tên cho con luôn là điều được các bố mẹ, thậm chí ông bà, họ hàng nội ngoại rất quan tâm. Ai cũng muốn trao cho thiên thần nhỏ của gia đình một cái tên thật đẹp, thật ý nghĩa với những kỳ vọng và mong muốn về sự hạnh phúc, may mắn cho bé. Nếu vợ chồng bạn đang chờ đợi tiểu thiên sứ đáng yêu của 2 người và muốn chọn một cái tên bé gái thật đẹp, thật hay thì hãy tham khảo 200 gợi ý đặt tên con gái hay của BlogAnChoi nhé.
Lưu ý khi chọn tên con gái hay, ý nghĩa
Việc đặt tên cho con thường tuân theo quy định chung từ trước đến nay là họ bố + đệm + tên. Hiện nay xu hướng nhiều người thường đặt tên con theo cách ghép họ bố + họ mẹ + đệm + tên. Tuy nhiên các bậc cha mẹ nên lưu ý đừng đặt tên con quá dài, đôi khi gây khó khăn khi điền tên trong các loại giấy tờ.
Tránh đặt tên con trùng với tên của bậc bề trên trong nhà, trong họ, ông bà tổ tiên hay những người đã khuất. Theo quan niệm của người Việt, việc đặt trùng tên là “phạm húy” và nếu trùng với người đã khuất thì sẽ không may mắn. Nhưng việc này chỉ cần tránh trong khoảng 3 đời trở lại là được, không cần quá khắt khe, cứng nhắc.
Khi chọn tên con gái đẹp, bố mẹ, gia đình cũng nên thử các trường hợp nói lái, tiếng lóng hay cách phát âm tên con… Điều này để đảm bảo tên con không bị gọi nhầm, gọi sai hoặc bị trêu chọc khiến con buồn và làm mất đi ý nghĩa cái tên đẹp của con.
Không nên đặt tên con có quá nhiều dấu nặng hay phát âm nặng nề, bởi nó không chỉ tạo cảm giác trì trệ, nặng nề mà theo quan niệm dân gian, nó cũng sẽ ảnh hưởng đến hậu vận về sau của đứa trẻ.
Đặt tên con gái hay theo mệnh
Đặt tên con gái hay, đẹp và thuận phong thủy, theo ngũ hành tương sinh vừa giúp phụ trợ cho con phát triển khỏe mạnh, tốt đẹp, có cuộc sống nhiều may mắn, hạnh phúc và còn giúp cả cho cuộc sống, vận mệnh của cha mẹ.
Tên con gái mệnh Kim
Người mệnh Kim sẽ hợp với màu trắng (Bạch, Tố), vàng (Hoàng) nên tên con gái mệnh Kim có thể đặt theo màu sắc hoặc có kèm chữ “Kim”.
- Đặt tên con gái theo màu trắng: Bạch Ngọc, Bạch Mai, Tố Mai, Tố Hương… biểu hiện sự trong sáng, thành thật.
- Đặt tên con gái đẹp theo màu vàng: Hoàng Anh, Hoàng Mai, Hoàng Vân… biểu hiện cho sự tôn quý, ôn hòa.
- Đặt tên con gái mệnh Kim với tên Kim: Ánh Kim, Bảo Kim, Ngọc Kim, Bạch Kim, Ngân Kim…
- Đặt tên con gái mệnh Kim với tên đệm Kim: Kim Liên, Kim Anh, Kim Ngân, Kim Thiên Ý, Kim Gia Hân, Kim Bảo, Kim Mỹ Phương, Kim Ánh Dương…
Tên con gái mệnh Mộc
Đặt tên con gái mệnh Mộc nên có sự liên quan đến cây cối, hoa lá, màu xanh hoặc nước (thủy) bởi Thủy sinh Mộc. Tránh những tên thuộc hành tương khắc là Kim, liên quan đến các màu như đỏ cam, hồng, tím.
- Đặt tên con theo chủ đề hoa lá, thiên nhiên: Ánh Dương, Ánh Mai, Quỳnh Hương, Thanh Mai, Mai Hạ, Thảo Chi, Thanh Chi, Liên Hương, Quế Chi, Thùy Chi, Diệp Chi, Hoàng Lan, Bích Thảo, Nhật Hạ, Thu Cúc…
- Đặt tên con gái theo màu xanh: Hoài Bích, Hồng Bích, Ngọc Bích, Dạ Bích, Bích Phương, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Bích Diệp, Thanh Diệp, Khánh Diệp, Bảo Thúy, Cẩm Thúy, Thanh Thúy, Hồng Thúy, Vân Thúy, Ánh Lam, Bảo Lam, Ngọc Lam, Phương Lam, Mỹ Lam, Ngọc Lam…
- Đặt tên con theo chủ đề nước (thủy): Thủy An, Thủy Bích, Thủy Trúc, Nguyệt Thủy, Thanh Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy, Bích Thủy, Cát Thủy, Khánh Thủy, Mộc Thủy, Như Thủy, Uyên Thủy, Xuân Thủy
Tên con gái mệnh Thủy
Mệnh thủy biểu tượng cho sự tinh khiết và trong sáng, dịu dàng bình yên. Tên bé gái mệnh Thủy đặt theo hành Thủy sẽ càng thêm thông minh, nhạy cảm, có khả năng thích nghi cao và có thiên hướng nghệ thuật.
- Đặt tên cho con gái mệnh Thủy với các từ thuộc bộ Thủy: An, Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.
- Đặt tên con gái mệnh Thủy liên quan đến nước: Hải Phương, Hải Lan, Hải Vân, Hải Yến, Hải Linh, Hải Dung, Hải Ngân, Hải Châu, Hải Chi, Hải Lam, Hải Tâm, Hải Đan, Hải Trang…
- Đặt tên con gái mệnh Thủy: Khánh An, Thùy An, Hạ Băng, Băng Di, Thúy Giang, Hà Giang, Thu Hà, Việt Hà, Mai Hoa, Ngân Khánh, Cẩm Lệ, Nhật Lệ, Thanh Nga, Phương Trinh, Hà Thu, Minh Thu, Thu Thủy, Minh Thủy, Thanh Thủy, Cát Tiên, Thủy Tiên, Mai Sương, Phương Uyên…
Tên con gái mệnh Hỏa
Mệnh Hỏa tượng trưng cho lửa, sức nóng, ánh sáng rực rỡ và cả nhiệt huyết. Con gái mệnh Hỏa rất năng động, năng nổ và táo bạo nhưng nếu chọn tên không phù hợp cũng dễ khiến trẻ trở nên nóng nảy, bộp chộp, thiếu nữ tính.
- Đặt tên con gái mệnh Hỏa gợi lên mùa hạ: Hạ Linh, Hạ Vy, Hạ Trang, Hạ Dương, Hạ Chi, Hạ My, Hạ Vân, Hạ Quyên, Hạ Trân, Hạ Trúc, Hạ Thư, Hạ Như, Hạ Âu…
- Đặt tên con gái mệnh Hỏa với sức sống mãnh liệt: Bách Hợp, Xuân Lan, Hồng Ngân, Bích Ngân, Hồng Liên, Mộc Miên, Thùy Dung, Phù Dung, Thúy Liễu, Tường Vy, Hồng Huệ, Thanh Liên, Thanh Trúc…
- Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo màu đỏ: Cẩm Hường, Thúy Hường, Thu Hường, Thu Hồng, Thúy Hồng, Ngọc Hồng, Ánh Hồng, Ngọc Xích, Yên Đan, Thu Đan, Huỳnh Đan, Mẫn Đan, Linh Đan, Minh Đan, Quỳnh Đan, Ngọc Đan, Khánh Đan, Hạnh Đan
- Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo màu tím: Diệp Tử, Mạnh Tử, Đào Tử, Vân Tử, Hồng Cẩm, Thu Cẩm, Thanh Cẩm, Diệp Cẩm, Thạch Cẩm, Kim Cẩm, Lam Cẩm, Minh Cẩm, Mỹ Cẩm, Ngọc Cẩm.
Tên con gái mệnh Thổ
Người xưa ví “hiền như đất”, con gái mệnh Thổ thường là người hiền lành, dịu dàng đằm thắm và chu đáo, cẩn thận. Mệnh thổ hợp với các yếu tố như đất, thiên nhiên, cây cối và Hỏa sinh Thổ nên bố mẹ có thể đặt tên con gái dựa vào các gợi ý này.
- Đặt tên con gái mệnh Thổ gợi nhớ thiên nhiên: Thu Thảo, An Thảo, Diệp Thảo, Thảo Chi, Thảo Linh, Đan Thảo, Hoài Diệp, Quỳnh Diệp, Trúc Diệp, Thanh Trà, Bạch Trà, Hương Tràm, Mộc Trà, Ngân Trà…
- Đặt tên con gái mệnh Thổ theo đá quý: Anh Ngọc, Ánh Ngọc, Diệu Ngọc, Minh Ngọc, Hồng Ngọc, Bích Ngọc, An Châu, Khánh Châu, Thùy Châu, Hồng Châu…
- Đặt tên con gái mệnh Thổ theo mệnh Kim tương sinh: Thanh Ngọc, Kim Ngọc, Như Ngọc, Kiều Ngọc, Quỳnh Kim, Hạ Kim, Phương Ngân, Thanh Ngân, Diệp Ngân, Hải Châu, Hà Châu, Cẩm Tuyết, Ngọc Châm, Thanh Châm, Kiều Trâm…
- Đặt tên con gái mệnh Thổ thuộc hành Hỏa: Nhật Linh, Hồng Nhật, Hồng Hạ, Quỳnh Linh, Bích Linh, Di Linh, Tố Linh…
Đặt tên con gái hay, cầu bình an
- Bình An: Mong muốn cho con một đời bình an, êm ả và yên ổn
- Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật, “báu vật”. “An” nghĩa là bình an, an lành.
- Cẩm An: Với “Cẩm” có nghĩa là đa màu sắc, “Cẩm An” với ý muốn con có cuộc sống an lành và vui tươi, hạnh phúc.
- Cát An: Cát là tốt lành. Cát An là cuộc đời tốt đẹp, bình an và nhiều may mắn.
- Di An: “Di” nghĩa là vui vẻ, sung sướng, hi vọng con sẽ luôn vui vẻ, tràn ngập tiếng cười và có được số mệnh bình an, suôn sẻ.
- Diễm An: “Diễm” ý chỉ vẻ đẹp kiều diễm, lộng lẫy, đi cùng chữ “an” đề mong con vừa có sắc đẹp hơn người cũng luôn có được cuộc sống bình yên, an nhàn.
- Diệu An: “Diệu” có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu. “Diệu An” mang lại cảm giác nhẹ nhàng, ấn tượng cho tên con gái đẹp.
- Hà An: “Hà An” là dòng sông nhỏ hiền hòa, yên bình, luôn mang lại cảm giác nhẹ nhàng, thư thái
- Hạ An: “Hạ An” là một mùa hè bình yên, hàm ý mong muốn một cuộc sống thảnh thơi, thư thái.
- Hiểu An: Hiểu là buổi sớm. Hiểu An là ban mai tốt lành, buổi sáng như ý nguyện.
- Hoài An: Mong mỏi con gái có cuộc sống thanh nhàn, yên bình, không âu lo, chật vật.
- Huệ An: “Huệ” có nghĩa là trí tuệ, thông minh lanh lợi, đặt tên con gái đẹp này để mong con lớn lên thông minh, dịu dàng và tốt bụng, ôn hòa.
- Khánh An: Mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.
- Kiều An: Kiều là đẹp đẽ. Kiều An chỉ sự bình an, tốt đẹp
- Kim An: Ý chỉ người con có tương lai sáng lạn, rạng người và cuộc sống gặp nhiều bình an, may mắn.
- Linh An: Linh là ứng nghiệm. Linh An là điều tốt lành được ứng nghiệm
- Minh An: Con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ.
- Mộc An: “Mộc” tức mộc mạc có nghĩa bình dị, chất phác, thể hiện tính khí hiền hòa, giản dị ở con mà bố mẹ mong muốn.
- Mỹ An: Đặt tên con gái như vậy để cầu mong cho con lớn lên xinh đẹp, đức hạnh như chân thiện mỹ, không tranh danh lợi, chỉ mong an nhàn yên bình.
- Nguyên An: là người hiền hòa, giàu đức hạnh và tâm hồn trong sáng, nguyên vẹn tròn đầy.
- Nguyệt An: Để đặt tên con gái đẹp cho các bé được sinh vào các đêm trăng tròn, mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.
- Tâm An: Chữ “Tâm” có nghĩa là trái tim, là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đặt tên con gái đẹp là “Tâm An”, mong con là người có tấm lòng tốt đẹp, hướng thiện, có trái tim yêu thương mọi người.
- Thanh An: Con sẽ luôn xinh đẹp thanh tao, mĩ miều và yên ổn, thái bình như trong chính tên gọi của mình.
- Thiên An: Đây có thể là một cái tên gợi sự cao quí, tốt lành. Từ “”Thiên”” có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời, mong con một đời bình an.
- Trúc An: Mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, làm người tốt, làm việc thiện, giữ tâm trong sạch, an yên.
- Tuệ An: Thông minh, là người có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng và có cuộc sống an bình.
- Xuân An: Nghĩa là cảnh sắc đẹp đẽ, an lành của mùa xuân, thể hiện sức sống, nét đẹp hoàn mỹ của thiên nhiên.
- Bảo Vy: Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
- Cát Tường: Con luôn luôn may mắn
- Gia Hân: Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
- Khả Hân: Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui
- Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
- Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
- Linh Chi: Con luôn luôn khỏe mạnh
- Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
- Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn
- Bích Hà: Cuộc đời con như dòng sông trong xanh, êm đềm, phẳng lặn
- An Ngọc: Con sẽ luôn may mắn, bình an, được che chở, bảo vệ
- Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang
- An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ
- Cát Anh: Con luôn vui vẻ, yêu đời và là may mắn của gia đình
- Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi
Đặt tên con gái đẹp, cao sang quý phái
Nếu bố mẹ mong muốn gửi gắm niềm tin, kỳ vọng và con gái mình sau này sẽ trở thành một người phụ nữ thành đạt, trở thành nữ CEO hay chủ tịch có sự nghiệp, có thành tựu thì có thể tham khảo những tên con gái đẹp, cao quý dưới đây.
- Ái Khanh: Người con gái được yêu thương, “ái” trong khả ái còn là chỉ người con gái đẹp, đáng yêu.
- Bảo Lan: Loài hoa lan quý
- Bích Lam: Viên ngọc lam quý giá
- Diễm Sương: Tinh khôi, lung linh như giọt sương sớm, mong manh và quý giá
- Đinh Hương: Một loài hoa thơm trân quý
- Hải Băng: Bao gia, tinh khiết như lớp băng của đại dương
- Hiểu Lam: Màu chàm hoặc sự hiểu biết, thống thái
- Hoàng Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt
- Ngọc Diệp: “Kim chi ngọc diệp” – cành vàng lá ngọc, kiều diễm và quý phái
- Lan Hạ: Đóa hoa lan mùa Hạ
- Mai Khôi: Ngọc tốt trong sáng tinh khôi
- Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
- Ngọc Anh: Viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ
- Ngọc Huyền: Viên ngọc đen quý hiếm
- Ngọc Khuê: Viên ngọc quý của gia tộc khuê các, danh gia vọng tộc
- Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng của mặt trăng
- Thiên Kim: Nghìn lạng vàng, “thiên kim tiểu thư” của danh gia vọng tộc
- Thục Khuê: Tên một loại ngọc quý, “thục nữ”, “khuê nữ” vừa hiền dịu vừa xinh đẹp cao sang
- Việt Khanh: Cô gái khanh tiết, thuần Việt
- Bảo Quyên: Gợi nên sự xinh đẹp, quý phái, sang trọng
- Bích Liên: Con gái ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng
- Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy
- Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
- Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
- Đông Nghi: Người con gái có dung mạo xinh đẹp
- Đan Thanh: Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp, hài hòa, cân xứng
- Gia Mỹ: Con là bé cưng xinh xắn, dễ thương của bố mẹ
- Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc
- Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
- Kim Liên: Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng
- Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh mong manh mang đến hương sắc cho đời
- Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
- Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
- Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
- Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
- Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng
- Tú Linh: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú, nhanh nhẹn
- Thu Nguyệt: Là ánh trăng mùa thu, vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
- Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh
- Vân Trang: Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây
- Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết
- Diệp Bích: Tiểu thư cành vàng, lá ngọc của bố mẹ
- Ngọc Hạ: Con có cuộc sống phú quý, giàu sang, giỏi giang
- Tố Nga: Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa
- Uyên Thư: Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng
- Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang
Đặt tên con gái hay, thông minh lanh lợi
- Anh Nguyệt: Vầng trăng sáng, mong con thông minh, rực rỡ như vầng trăng
- Anh Thy: “Thy” nghĩa là thơ, ý chỉ sự mềm mại nhưng đầy trí tuệ
- Linh Mai: “Mai” là hoa mai, linh là “lanh lợi”, mong con xinh đẹp cao quý như mai và thông minh hơn người.
- Linh Ngân: Thông minh lanh lợi, luôn vui vẻ
- Linh San: Có ý nghĩa là tên một loại hoa, là mong con sẽ luôn xinh đẹp, cao sang, dịu dàng và cũng đầy sức sống
- Gia Linh: Con luôn tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu
- Mẫn Nhi: Mong con thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
- Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm
- Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
- Minh Tuệ: Một cô gái trí tuệ sáng suốt, thông minh sắc sảo.
- Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ
- Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
- Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
- Tuệ Lâm: Cô gái có trí tuệ vượt trội hơn người.
- Tuyết Lan: Con gái mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết thì lại càng “xuất chúng”
- Tuệ Nhi: Bé là cô gái thông minh, hiểu biết
- Tú Anh: Con gái xinh đẹp, tinh anh
- Thùy Anh: Cô gái thùy mị và lanh lợi
- Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng
- An Chi: Xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn
- Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
- Thảo Phương: Cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn.
- Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công
- Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo
- Ái Phương: Duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ
- Minh Khuê: Lớn lên con sẽ là một ngôi sao sáng, học rộng, tài cao.
- Tú Uyên: Con vừa xinh đẹp vừa học rộng tài cao, có sự hiểu biết.
- Tuyết Lan: Người con gái thanh tú và xuất chúng .
- Uyên Thư: Học thức tài cao và xinh đẹp
- Hà Linh: Hà có nghĩa là sông, Linh có nghĩa là ứng nghiệm. Tên Hà Linh để chỉ dòng sông đẹp, ứng nghiệm những điều mong ước tốt lành của con người.
- Thảo Linh: Sự linh thiêng của cây cỏ
- Bích Linh: “Bích” trong ngọc bích hoặc màu xanh, đều chỉ sự tươi sáng rạng rỡ, tràn đầy sức sống của cô gái nhanh nhẹn, lanh lợi
- Băng Linh: Thông minh, lanh lợi và dịu dàng chu đáo.
Đặt tên con gái đẹp thùy mị nết na
Đặt tên con gái hay 2021 dịu dàng, thùy mị (Ảnh: Internet)
- Gia Ái: “Gia” là loài cỏ lau mềm mại, là phúc lành, là gia đình.
- Diệu Ái: là để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, cử chỉ dịu dàng, tâm tính đoan trang, phẩm hạnh nết na
- Hoàng Ái: là tên hay cho con gái có nghĩa là sáng suốt, thông minh, dễ thương
- Xuân Biên: là sách vở viết về mùa xuân
- An Bội là sự bình an gấp đôi, chỉ người rất mực may mắn
- An Ca: là khúc hát yên bình, chỉ vào sự may mắn toàn vẹn
- Ngọc Ca: Lời thơ ý nhạc cao sang, thuần khiết
- Nguyệt Ca: Khúc hát du dương dưới ánh trăng
- Khả Di: Vui vẻ, hân hoan
- Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc, mềm mại mà mạnh mẽ
- An Hy: là chiếu sáng rõ ràng, là chính trực chân thật để lòng mình an yên
- Xuân Hy: là mùa xuân rạng rỡ, là phong thái khoan hòa
- An Kỳ: Gửi gắm niềm mong đợi, hi vọng của bố mẹ
- An Mộc: Mộc mạc như gỗ, dịu dàng, bình an
- Lam Mộc: Mộc mạc, bình dị như viên ngọc lam chưa qua mài dũa
- Nhã Phi: Thông minh, tinh anh, nhã nhặn, sống giản dị khiêm nhường
- Hiền Thục: Ngoan hiền, đảm đang, nhẹ nhàng
- Phương Thùy: Hòa nhã, yêu thương, bao dung, hiền lành
- Đoan Trang: Cô gái đảm đang, xinh đẹp, biết chăm lo gia đình
- Thục Trinh: Trong sáng, hiền lành, thục nữ.
- Nghi Dung: Tốt bụng, bao dung, nhã nhặn, xinh đẹp
- Thảo Tâm: Hiền lành, xinh đẹp, tốt bụng.
- Thùy Trâm: Xinh đẹp, nhẹ nhàng, chu đáo
- Mộc Miên: Cô gái điềm đạm, nhẹ nhàng, thu hút mọi ánh nhìn trìu mến.
- Minh Hiền: Yêu thương chồng con, xinh đẹp, đảm đang
- Huyền My: Tên mang ý nghĩa thục nữ, duyên dáng, dịu dàng
- Mỹ Dung: Thùy mị, hiền lành, xinh đẹp, biết điều
- Linh Ly: Duyên dáng, ngoan hiền, xinh đẹp
- Diệu Na: Diệu là kỳ ảo, là dáng vẻ yểu điệu nổi bật của người con gái
Với 300 tên con gái hay mà BlogAnChoi gợi ý trên đây, hy vọng đã giúp các bậc cha mẹ đã chọn được một cái tên đẹp, hay và ý nghĩa nhất để trao cho thiên sứ nhỏ của gia đình mình nhé.
Một số thông tin khác có thể bạn quan tâm: