Ví dụ dãy số 520 đọc gần giống với Wǒ ài nǐ tức là Anh yêu anh. Hay dãy số 1314 đọc gần giống như Yīshēng yīshì – một đời một kiếp…
Dưới đây là ý nghĩa của 10 chữ số trong tiếng Trung theo cách đọc gần âm này:
Một số dãy số phổ biến, được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung:
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của anh
04551: 你是我唯一 (Nǐshì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ): Yêu em trọn đời trọn kiếp
1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn): Đồng lòng tình nguyện
1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè): Cả đời chỉ yêu một mình em
1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
177155 (MISS) : Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS (nhớ)
1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ): Vẫn còn yêu anh
1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ): Vẫn còn nhớ anh
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em nhớ em rất lâu
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ): Yêu em chết mất
235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 (Ài sǐnǐla.): Yêu em chết mất
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒyībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay lòng
440: 谢谢你 (xièxiè nǐ): Cảm ơn bạn/anh/em
460: 想念你 (xiǎngniàn nǐ): Nhớ thương em
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ): Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ): Nghĩ về em từng giây từng phút
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ): Chỉ có vì em
505: SOS
510: 我依你 (Wǒ yī nǐ): Anh có ý với em
51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ): Anh yêu em đến chết
52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle: Anh yêu em rồi
5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ): Người anh yêu là em
5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ): Anh thầm yêu em
53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi
59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi
70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ): Mong em hãy tin anh
70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái): Mong em hãy ở lại
7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi
7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ): Thiên trường địa cửu
737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ): Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn): Hữu duyên vô phận
756: 亲我啦 (Qīn wǒ la): Hôn em đi
770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ): hôn em, ôm em đi
7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn): Tâm tâm tương âm, cùng nhịp đập trái tim
7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài): Thân thân ngô ái, yêu thương thân thiết
8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng): Bên em cả đời
8084: BABY: Em yêu
82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú): Được yêu là hạnh phúc
825: 别爱我 (Bié ài wǒ): Đừng yêu anh
837: 别生气. (Bié shēngqì): Đừng giận
860: 不留你 (Bù liú nǐ): không níu kéo anh
865: 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh
88: Bye Bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư chỉ vì em
898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi
9240: 最爱是你 (zuì ài shì nǐ): Yêu nhất là em
9213: 钟爱一生 (zhōng’ài yīshēng): Yêu em cả đời
902535: 求你爱我想我 (qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu em nhớ em
9420: 最是爱你 (zuì shì ài nǐ): Chính là yêu anh
Ngoài những cách thả thính bằng số trên đây, bạn còn biết thêm dãy số thả thình nào nữa không, hãy chia sẻ với BlogAnChoi nhé.