Không chỉ các mẫu xe số hay xe tay côn thông thường, mà xe tay ga cũng được rất nhiều người ưa chuộng bởi dễ dàng vận hàng và tiện nghi. Hiện nay, có rất nhiều mẫu xe tay ga đẹp, đáng mua và giá hợp túi tiền với hầu hết tất cả mọi người. Hôm nay, BlogAnChoi sẽ tổng hợp 6 mẫu xe tay ga cực kì đáng mua có giá dưới 60 triệu đồng.
1. Suzuki Impulse 125
Suzuki Impulse 125 là một chiếc xe tay ga cạnh tranh trực tiếp với 2 mẫu xe Honda Air Blade và Yamaha Nouvo. Mặc dù có mức giá ổn, động cơ mạnh mẽ, thiết kế xe đẹp nhưng Impulse 125 vẫn chưa thật sự thành công bởi vì không có nhiều nơi sửa chữa xe này.
Theo thông số được công bố từ nhà sản xuất thì xe sở hữu khối động cơ 124 cc, công suất tối đa đạt được 9,2 mã lực tại 8000 vòng/phút, mô men xoắc cực đại là 9,2 Nm tại 6500 vòng/phút. Suzuki Impulse 125 thật sự là một chiếc xe đáng để mua cho cả nhu cầu đi chơi lẫn đi làm, tuy nhiên tại thị trường Việt Nam xe vẫn chưa thật sự phổ biến rộng rãi.
Giá bán của Suzuki Impulse 125 (Đơn vị: VND)
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Impulse Tiêu chuẩn | 31.390.000 | 31.390.000 | 35.025.500 |
Impulse Đen nhám | 31.990.000 | 31.990.000 | 35.655.500 |
Impulse Ecstar | 31.490.000 | 31.490.000 | 35.130.000 |
2. Yamaha FreeGo
Yamaha FreeGo là một mẫu xe tay ga đáng mua khi nó được định hướng để trở thành đối thủ của Honda Air Blade. Xe được giới thiệu vào tháng 4 năm 2019 và thích hợp với những khách hàng trẻ tuổi, năng động.
FreeGo cũng cho chúng ta thấy sự quyết tâm dành lấy thị phần xe tay ga của Yamaha khi xe có mức giá rẻ, nhưng lại được trang bị nhiều tính năng mới như: công nghệ phanh khẩn cấp ABS, tính năng khóa chống trộm smartkey.
Xe cũng khá mạnh mẽ khi động cơ SOHC có dung tích 125 cc, công suất tối đa 9,5 mã lực tại 8000 vòng/phút, mô men xoắc cực đại cũng đạt con số 9,5 mã lực tại 5500 vòng/phút. Yamaha FreeGo là một mẫu xe tay ga rất tốt, tuy nhiên thiết kế của xe không quá góc cạnh mà có phần mềm mại, phù hợp với các bạn nữ hơn.
Giá bán của Yamaha FreeGo (Đơn vị: VND)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
FreeGO 125 | 32.990.000 | 36.700.000 |
FreeGo S 125 | 38.990.000 | 43.000.000 |
3. Yamaha NVX
Yamaha NVX tuy chỉ là một dòng xe tay ga mới vừa ra mắt vào năm 2016 nhưng nó cũng đã được rất nhiều người yêu thích. Ngôn ngữ thiết kế của xe theo hướng to, mạnh mẽ nên phù hợp với đối tượng khách hàng nam hơn nữ nhiều. Trọng lượng của xe cũng ở mức chấp nhận được khi chỉ có 116 kg và 118 kg cho 2 phiên bản cao cấp và tiêu chuẩn.
NVX cũng là chiếc xe tay ga đầu tiên được trang bị hệ thống phanh ABS cao cấp. Hiện tại, Yamaha cung cấp 2 tùy chọn động cơ khác nhau cho NVX là 125 cc và 150 cc. Đối với động cơ 125 cc, chúng ta sẽ có công suất tối đa là 11,8 mã lực, mô men xoắn cực đại là 11,3 Nm. Còn động cơ 150 cc, công suất tối đa là 14,7 mã lực, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm.
Giá bán của Yamaha NVX (Đơn vị: VND)
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
NVX 125 Tiêu chuẩn | 41.000.000 | 39.500.000 | 45.616.000 |
NVX 125 Đặc biệt | 41.500.000 | 40.000.000 | 46.141.000 |
NVX 155 Tiêu chuẩn | 46.250.000 | 43.500.000 | 50.878.500 |
NVX 155 ABS | 52.250.000 | 51.000.000 | 57.675.500 |
NVX 155 ABS Giới hạn | 52.750.000 | 51.500.000 | 58.213.500 |
NVX 155 ABS Camo | 52.750.000 | 50.500.000 | 56.713.500 |
4. Honda Air Blade
Honda Air Blade là cái tên không còn mấy xa lạ với chúng ta bởi vì nó gần như đã trở thành “đại diện” cho xe tay ga tại thị trường Việt Nam. Nhờ thiết kế tiện nghi, hiện đại, khả năng vận hành ổn định, Air Blade trong nhiều năm liền đã trở thành chiếc xe tay ga có doanh số bán ra cực kì cao.
Xe sở hữu động cơ eSP có dung tích 124,9 cc, công suất tối đa đạt được là 11,2 mã lực, mô men xoắn cực đại là 11,26 Nm, ngoài ra xe còn có khả năng làm mát bằng dung dịch. Hiện tại, Air Blade có 4 phiên bản tùy chọn khác nhau và đi kèm 10 màu sắc cho khách hàng tùy chọn.
Giá của Honda Air Blade (Đơn vị: VND)
Giá xe Honda Air Blade tại Hà Nội
Mẫu xe | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 38.700.000 | 40.700.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.900.000 | 47.000.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.800.000 | 44.300.000 | 48.600.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.900.000 | 48.050.000 |
Giá xe Honda Air Blade tại TP.Hồ Chí Minh
Mẫu xe | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 39.900.000 | 43.900.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.500.000 | 46.500.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.800.000 | 43.200.000 | 49.350.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.600.000 | 48.750.000 |
5. Honda Vario 150
Honda Vario (hay còn được biết đến với cái tên Honda Click) đang là mẫu xe tay ga rất được mọi người ưa chuộng trong thời gian gần đây, bởi thiết kế đẹp và động cơ mạnh mẽ. Honda Vario sở hữu động cơ có dung tích 149,3 cc, công suất cực đại là 13,1 mã lực, mô-men xoắn cực đại là 13,4 Nm.
Honda Vario 150 cũng được trang bị rất nhiều tính năng và công nghệ mới như khóa chống trộm smartkey, mặt đồng hồ điện tử, đèn LED. Đối với Vario nhập khẩu tư nhân, xe sẽ có giá dao động trọng khoảng 55 triệu đồng và còn tùy vào màu sắc khách hàng chọn.
Giá xe Honda Vario 150 2019 (Đơn vị: VND)
Mẫu xe | Giá Đề Xuất | Giá lăn bánh tạm tính |
Vario 150 màu Vàng Cát | 54.700.000 | 60.400.000 |
Vario 150 màu Xanh nhám | 53.900.000 | 59.600.000 |
Vario 150 màu Đen nhám | 52.900.000 | 58.600.000 |
Vario 150 màu Trắng | 52.900.000 | 58.600.000 |
Vario 150 màu Bạc nhám | 53.900.000 | 59.600.000 |
Vario 150 màu Đỏ nhám | 53.900.000 | 59.600.000 |
6. Honda PCX 125
Honda PCX 125 là một mẫu xe tay ga được đánh giá là khá mạnh mẽ, nhiều tiện nghi và được một bộ phận không nhỏ khách hàng yêu thích. Tuy nhiên, có lẽ do thiết kế quá to và có phần lớn tuổi nên chiếc xe này thích hợp với những khách hàng trung niên hơn là trẻ. Cụm đèn trên xe đều sử dụng công nghệ đèn LED, mặt đồng hồ hiển thị cũng sử dụng màn hình điện tử.
Honda PCX 125 sở hữu cho mình khối động cơ eSP 124,9 cc, cho công suất cực đại là 12 mã lực, mô men xoắc cực đại là 11,8 Nm. Động cơ của xe cũng nhận được rất nhiều phản hồi tích cực vì nó khá mạnh mẽ so với một chiếc xe tay ga phổ thông.
Giá bán của Honda PCX 125 (Đơn vị: VND)
Giá xe Honda PCX 125 tại Hà Nội
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda PCX 125 2019 | 56.500.000 | 54.500.000 | 61.390.000 |
Giá xe Honda PCX 125 tại TP.HCM
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda PCX 125 2019 | 56.500.000 | 54.800.000 | 61.690.000 |